THÉP ỐNG JIS G3455
| Tiêu chuẩn cũ |
thép ống STS370, | thép ống STS38 |
thép ống STS410, | thép ống STS42 |
thép ống STS480 | thép ống STS49 |
Ứng dụng: thép ống đúc áp lực cao JIS G3455 được sử dụng chủ yếu trong môi trường yêu cầu áp lực cao, đường ống áp lực với nhiệt độ dưới 350
0C.
Áp lực này được sử dụng trong môi trường lò hơi, điện khí, công nghiệp điện, hoá dầu, hoá chất, bồn chưa, xây dựng, xây tầu thuyền, công nghiệp khai thác dầu khí ngoài khơi
Ưu điểmThép chế tạo ống JIS G3455 yêu cầu cung cấp phôi ống tinh khiết cho các nhà máy chế biến ống thép và đảm bảo chất lượng cao của ống thép carbon áp suất cao. Sự kiểm soát đặc biệt của công nghệ cán tiên tiến của Nhật Bản, ống thép cao áp của chúng tôi sở hữu phạm vi dung sai nhỏ hơn so với các nhà sản xuất khác.
Lò xử lý oxy hóa và không oxy hóa vi mô duy trì nhiệt độ dưới 5 C. Không có lớp oxit nào trên nền ống riêng của chúng. Điều này cũng góp phần vào bề mặt chất lượng cao, bề mặt mịn và hiệu suất ổn định của ống thép carbon.
Nhà máy cũng cấu hình một trung tâm thử nghiệm vật lý và hóa học chuyên nghiệp với các nhân viên kỹ thuật và thử nghiệm chuyên nghiệp và thiết bị thử nghiệm tiên tiến quốc tế để thử nghiệm các ống thép một cách khắc nghiệt. Chúng tôi sở hữu máy quang phổ đọc trực tiếp toàn phổ Đức, kính hiển vi luyện kim Nhật Bản, máy kiểm tra tác động, máy kiểm tra độ bền kéo, máy kiểm tra phổ điện điều khiển bằng thủy lực điều khiển bằng máy tính kết hợp với nhiều dụng cụ máy móc. Họ có thể thực hiện kéo, vẩy, làm phẳng, uốn cong cùng với các thử nghiệm vật lý khác cho ống thép carbon nếu bạn muốn đảm bảo hiệu suất ổn định của nó.
Đóng gói đóng gói ống thép áp lực cao của chúng tôi trong trần, bó, thùng hoặc thùng bảo vệ ở cả hai bên của ống. Chúng tôi cũng có thể đóng gói sản phẩm theo luật của khách hàng.
1. TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3455 Mức thép | Độ bền kéo (N/mm2) | Điểm chảy (N/mm2) | Độ dãn dài(%) |
Mẫu 11; Mẫu 12 | Mẫu 5 | Mẫu 4 |
Chiều dài | Chiều rộng | Chiều dài | Chiều rộng |
STS370 | ≥ 370 | ≥ 215 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 28 | ≥ 23 |
STS410 | ≥ 410 | ≥ 245 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 24 | ≥ 19 |
STS480 | ≥ 480 | ≥ 275 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 22 | ≥ 17 |
Ghi chú: 1.thép ống đúc áp lực cao với độ dày dưới 8mm thì sử dụng mẫu 12 hoặc mẫu 5 để thử nghiệm tính chất cơ lý. Độ dãn dài sẽ giảm 1.5% giá trị trong bảng nếu giảm độ dày 1mm. Giá trị sẽ xoay quanh trong bảng JIS Z8401
2. độ dãn dài ở trên thì không thích hợp cho thép ống đúc carbon với đường kính nhỏ hơn 40mm
3. Khi chúng ta sử dụng ống hàn điện trở kháng, cũng có thể sử dụng mẫu 12 hoặc mẫu 5. Với ống đúc độ dày trên 8mm, độ dãn dài của mẫu 12 hoặc mẫu 5 càn phải tính toán
Mức thép | Mẫu thử nghiệm | Độ dãn dài biên đổi theo độ dày. (%) |
>7~<8 | >6~<7 | >5~<6 | >4~<5 | >3~<4 | >2~<3 | >1~<2 |
Thép ống STS370 | Mẫu 12 | 30 | 28 | 27 | 26 | 24 | 22 | 21 |
Mẫu 5 | 25 | 24 | 22 | 20 | 19 | 18 | 16 |
Thép ống STS410, 480 | Mẫu 12 | 25 | 24 | 22 | 20 | 19 | 18 | 16 |
Mẫu 5 | 20 | 18 | 17 | 16 | 14 | 12 | 11 |
2. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA THÉP ỐNG JIS G3455(Unit: %)
Mức thép | C | Si | Mn | P | S |
Thép ống STS370 | ≤ 0.25 | 0.10-0.35 | 0.30-1.10 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Thép ống STS410 | ≤ 0.30 | 0.10-0.35 | 0.30-1.40 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Thép ống STS480 | ≤ 0.33 | 0.10-0.35 | 0.30-1.50 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
3. Độ lệch cho phép của đường kính ngoài và độ dày ống
Dạng | Độ lệch cho phép đường kính ngoài | Độ lệch cho phép độ dày |
Thép ống đúc liền mạch cán nóng | <50 mm | ± 0.5 mm | < 4 mm ≥ 4mm | ± 0.5 mm ±12.5% | ≤ 20% của độ dày |
≥ 50mm~<160mm | ± 1% |
≥ 160mm~≤ 200 mm | ± 1.6 mm |
≥ 200 mm | ± 0.8% |
Với đường kính lớn hơn 350mm, độ lệch cho phép +-5% |
Thép ốn đúc cán nguội và thép ống hàn trở kháng | ≤ 40 mm | ± 0.03 mm | < 2 mm ≥ 2 mm | ± 0.2 mm ± 10% | - |
| |