THÉP ỐNG ASTM A500 THÉP ỐNG ASTM A500
Thép ống astm a500 bao gồm thép cán nguội, thép ống đúc cán nóng giành cho xây dựng cơ bản với mức thép A, B, C, D
S000112 THÉP ỐNG Số lượng: 1 cái


  •  
  • THÉP ỐNG ASTM A500

  • Đăng ngày 15-11-2019 01:15:09 PM - 3615 Lượt xem

  • Thép ống astm a500 bao gồm thép cán nguội, thép ống đúc cán nóng giành cho xây dựng cơ bản với mức thép A, B, C, D



PHẠM VI
Tiêu chuẩn ASTM A500 được giành để định danh cho thép ống hàn cán nguội và thép ống đúc cán nóng. Thép ống astm a500 được sử dụng cho xây dựng cầu, tòa nhà, nhà xưởng kết cấu và những mục đích cơ bản.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ASTM A500
Nguyên tố Thành phần, %
Mức thép  A, B and D Mức thép C
Nhiệt luyện Sản phẩm phân tích Nhiệt luyện Sản phẩm phân tích
Carbon, maxA  0.26 0.30 0.23  0.27
Manganese, maxA  1.35 1.40 1.35 1.40
Phosphorus, max  0.035 0.035 0.035 0.045
Sulfur, max  0.035 0.045 0.035 0.045
Copper, minB  0.20 0.18 0.20 0.18
 
Giảm 0.01 phần trăm của carbon dưới mức lớn nhất thì cho phép tăng 0.06% tịa điểm định danh lớn nhất của Mn. Tối đa 1.5% trong quá trình nhiệt luyện và 1.6% trong quá trinh phân tích sản phẩm
Thành phần của đồng có thể theo yêu cầu của người mua hàng.
Nhiệt luyện
Chỉ được phép với mức thép D.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Thép ống tròn a500
  Grade A Grade B Grade C Grade D
Độ bền kéo, min, psi (MPa) 45,000 (310) 58,000 (400) 62,000 (425) 58,000 (400)
Giới hạn chảy, min, psi, (MPa) 33,000 (230) 42,000 (290) 46,000 (315) 36,000 (250)
Độ dãn dài (50 mm), min, %D 25A 23B 21C 23B
Ống hàn kết cấu
   Grade A Grade B Grade C Grade D
Độ bền kéo, min, psi (MPa)  45,000 (310)  58,000 (400)  62,000 (425)  58,000 (400)
Giới hạn chảy, min, psi, (MPa)  39,000 (270) 46,000 (315) 50,000 (345) 36,000 (250)
Độ dãn dài (50 mm), min, %D  25A  23B  21C  23B
 
 

  Ý kiến bạn đọc

 Từ khóa: xây dựng, bao gồm, cơ bản
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây