THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3456 STPT 370, STPT410 STPT480 THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3456 STPT 370, STPT410 STPT480
JIS G3456 tiêu chuẩn định danh cho thép ống đúc carbon nhiệt độ cao
Mức thép: STPT 370, STPT410 STPT480
 
S000074 THÉP ỐNG Số lượng: 1 cái


  •  
  • THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3456 STPT 370, STPT410 STPT480

  • Đăng ngày 18-11-2018 04:16:18 PM - 2671 Lượt xem

  • JIS G3456 tiêu chuẩn định danh cho thép ống đúc carbon nhiệt độ cao
    Mức thép: STPT 370, STPT410 STPT480
     


Thép ống đúc carbon JIS G3456 quy chiếu cho thép ống đúc áp lực cao, độ bền cao, chịu áp suất cao, chịu nhiệt độ cao. Chúng được sử dụng trong môi trường áp lực và nhiệt độ lên tới 3500C

Mục đích sử dụng: Nồi hơi, Nhiệt điện, máy móc, bồn chưa gaz, xăng, hoá chất, dẫn dầu và giàn khoan.

Lợi thế so sánh: thép ống đã được kiểm trả áp lực va đập, thử nghiệm thuỷ tĩnh, thử nghiện hạt tinh trong đường ống. Hoạt động kiểm soát đường ống trong quá trình thử nghiệm, đo hiện tượng rò rỉ của ống được kiểm tra bằng máy vi tính và sự tụt áp bất thường.

Thành phần hoá học
 
Mức thép Độ bền (N/mm2) Độ giãn chảy (N/mm2) Độ dãn dài
Mẫu 11, 12 Mẫu số 5 Mẫu số 4
Dọc theo độ dài ống Sự truyền tải Longitudinal Sụ truyền tải
STPT370 ≥ 370 ≥ 215 ≥ 30 ≥ 25 ≥ 28 ≥ 23
STPT410 ≥ 410 ≥ 245 ≥ 25 ≥ 20 ≥ 24 ≥ 19
STPT480 ≥ 480 ≥ 275 ≥ 25 ≥ 20 ≥ 22 ≥ 17
 
 
 
Mức thép Mẫu Độ dãn dài biến thiên theo độ dầy (%)
>7~<8 >6~<7 >5~<6 >4~<5 >3~<4 >2~<3 >1~<2
STPT370 12 30 28 27 26 24 22 21
5 25 24 22 20 19 18 16
STPT410, 480 12 25 24 22 20 19 18 16
5 20 18 17 16 14 12 11
 
Thành phần hoá học
 
Mác thép C Si Mn P S
STPT370 ≤ 0.25 0.10-0.35 0.30-0.90 ≤ 0.035 ≤ 0.035
STPT410 ≤ 0.30 0.10-0.35 0.30-1.00 ≤ 0.035 ≤ 0.035
STPT480 ≤ 0.33 0.10-0.35 0.30-1.00 ≤ 0.035 ≤ 0.035
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây