Thép ống đúc carbon JIS G3456 quy chiếu cho thép ống đúc áp lực cao, độ bền cao, chịu áp suất cao, chịu nhiệt độ cao. Chúng được sử dụng trong môi trường áp lực và nhiệt độ lên tới 350
0C
Mục đích sử dụng: Nồi hơi, Nhiệt điện, máy móc, bồn chưa gaz, xăng, hoá chất, dẫn dầu và giàn khoan.
Lợi thế so sánh: thép ống đã được kiểm trả áp lực va đập, thử nghiệm thuỷ tĩnh, thử nghiện hạt tinh trong đường ống. Hoạt động kiểm soát đường ống trong quá trình thử nghiệm, đo hiện tượng rò rỉ của ống được kiểm tra bằng máy vi tính và sự tụt áp bất thường.
Thành phần hoá học
Mức thép | Độ bền (N/mm2) | Độ giãn chảy (N/mm2) | Độ dãn dài |
Mẫu 11, 12 | Mẫu số 5 | Mẫu số 4 |
Dọc theo độ dài ống | Sự truyền tải | Longitudinal | Sụ truyền tải |
STPT370 | ≥ 370 | ≥ 215 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 28 | ≥ 23 |
STPT410 | ≥ 410 | ≥ 245 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 24 | ≥ 19 |
STPT480 | ≥ 480 | ≥ 275 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 22 | ≥ 17 |
Mức thép | Mẫu | Độ dãn dài biến thiên theo độ dầy (%) |
>7~<8 | >6~<7 | >5~<6 | >4~<5 | >3~<4 | >2~<3 | >1~<2 |
STPT370 | 12 | 30 | 28 | 27 | 26 | 24 | 22 | 21 |
5 | 25 | 24 | 22 | 20 | 19 | 18 | 16 |
STPT410, 480 | 12 | 25 | 24 | 22 | 20 | 19 | 18 | 16 |
5 | 20 | 18 | 17 | 16 | 14 | 12 | 11 |
Thành phần hoá học
Mác thép | C | Si | Mn | P | S |
STPT370 | ≤ 0.25 | 0.10-0.35 | 0.30-0.90 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
STPT410 | ≤ 0.30 | 0.10-0.35 | 0.30-1.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
STPT480 | ≤ 0.33 | 0.10-0.35 | 0.30-1.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |