THÉP ỐNG ĐÚC STB410
Tiêu chuẩn JIS G3461
Mác thép: STB340, STB410, STB510
Thép ông JIS G3461 là thép ống carbon được sử dụng cho bề mặt trao đổi và vận chuyển nhiệt. Do đó, nó được sử dụng rộng trong công nghệ sản xuất lò hơi, hơi nước, bề mặt trao đổi nhiệt, vận chuyển khí, nước
Lợi thế của thép ống JIS G3461Công nghệ cán tiên tiến của Nhật bản có thể làm cho chất lượng và tính chất cơ học của ống này có được giá trị tiêu chuẩn. Dưới sự kiểm soát của công nghệ cán tiên tiến của Nhật Bản, các ống thép carbon cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt sở hữu phạm vi dung sai nhỏ hơn so với các nhà sản xuất khác.
Lò xử lý oxy hóa hoặc không oxy hóa vi mô với chênh lệch nhiệt độ dưới 5oC. Lò này không tạo ra lớp oxit trên bề mặt ống thép carbon và đảm bảo bề mặt nhẵn và hoạt động ổn định của ống thép carbon. có nhiều máy kiểm tra và thanh tra chuyên nghiệp đạt được chứng chỉ đủ điều kiện chính xác.
Quy trình sản xuất liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng toàn diện (TQMS) của PDCA. Chắc chắn kiểm soát chặt chẽ quá trình sản xuất ống thép carbon cho nồi hơi và trao đổi độ ấm. Theo yêu cầu của khách hàng, chúng tôi có thể kiểm tra ống thép carbon JIS G3461, liên quan đến kiểm tra dòng điện xoáy, kiểm tra hạt từ tính, kiểm tra rò rỉ từ thông, kiểm tra khớp siêu âm, khá nhiều. Chúng tôi cũng đang trong một báo cáo kiểm tra rất cung cấp.
trung tâm thử nghiệm vật lý và hóa học chuyên nghiệp với thiết bị thử nghiệm tiên tiến quốc tế để thử nghiệm ống thép carbon. Chúng tôi có máy quang phổ đọc trực tiếp toàn phổ Đức, kính hiển vi luyện kim Nhật Bản, máy kiểm tra tác động, máy kiểm tra độ bền kéo, máy kiểm tra phổ điện điều khiển bằng thủy lực điều khiển bằng máy tính kết hợp với nhiều loại máy công cụ. Họ có thể thực hiện kéo, vẩy, làm phẳng, uốn cong cùng với các thử nghiệm vật lý khác đối với ống thép carbon để đảm bảo hiệu suất ổn định hơn
TÍNH CHẤT CƠ LÝ Mức thép | Độ bền kéo (N/mm2) | Giới hạn chảy/ điểm chảy (N/mm2) | Độ dãn dài (%) |
OD ≥20 mm | 10 mm ≤OD <20 mm | OD <10 mm |
Mẫu số 11; Mẫu số 12 | Mẫu 11 | Mẫu 11 |
Chiều dài | Ngang | Ngang |
STB340 | ≥ 340 | ≥ 175 | ≥ 35 | ≥ 30 | ≥ 27 |
STB410 | ≥ 410 | ≥ 255 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 17 |
STB510 | ≥ 510 | ≥ 295 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 17 |
Ghi chú1. OD là đường kính ngoài
2. Bảng trên chỉ ứng dụng cho thép ống carbon trao đổi nhiệt. Người mua có thể yêu cầu giá trị tối đa của đọ bền kéo. Mức yêu cầu tối đa chỉ thêm 120 Mpa so với bảng tiêu chuẩn đưa ra.
3. Thép ống có độ dày nhỏ hơn 8mm, khách hàng có thể sử dụng mẫu thử nghiệm số 12. Tối thiểu có độ dài có thể giảm thêm 1.5% giá trị trong bảng nếu độ dày giảm 1mm.
4. Khi sử dụng mẫu thép ống hàn điện kháng trở, độ bền kéo cũng có thể áp dụng mẫu 12
2. THÀNH PHẦN HÓ HỌC THÉP ỐNG JIS G3461 Tiêu chuẩn | Mức | nguyên tố hoá học (%) |
C | Si | Mn | P | S |
JIS G3461 | Thép ống STB340 | ≤ 0.18 | ≤ 0.3 | 0.30-0.60 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Thép ống STB410 | ≤ 0.32 | ≤ 0.35 | 0.30-0.80 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Thép ống STB510 | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | 1.00-1.50 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG
ĐÚC JIS G3461