THÉP TẤM E295 THÉP TẤM E295 Thép tấm E295 được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-2 của Châu Âu S000176 THÉP TẤM Số lượng: 1 cái


  •  
  • THÉP TẤM E295

  • Đăng ngày 30-07-2020 09:42:41 AM - 2148 Lượt xem
  • Thép tấm E295 được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-2 của Châu Âu


THÉP TẤM E295
thép tấm kết cấu không hợp kim, thép tấm kết cấu hàn, thép tấm cán nóng.
TỔNG QUAN
    Mức thép     E295
    Số thép:     1.0050
    Phân loại     Thép tấm kết cấu chất lượng cao không hợp kim
    Tiêu chuẩn
    EN 10025-2: 2004 thép tấm cán nóng kết cấu. Điều kiện kỹ thuật giao hàng: thép tấm kết cấu không hợp kim, kết cấu hàn
 
 
 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM   E295 (1.0050):   EN 10025-2-2004
P S N
max   0.045 max   0.045 max   0.012

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM   E295 (1.0050)
 
Độ dày danh nghĩa(mm):   to 3 3 - 100 100 - 150 150 - 250
         
Rm – Độ bền kéo (MPa) cho thép tấm dài 490-660 470-610 450-610 440-610
 
 
Độ dày danh nghĩa (mm):   to 16 16 - 40 40 - 63 63 - 80 80 - 100 100 - 150 150 - 200
               
ReH – Giới hạn chảy Min(MPa) 295 285 275 265 255 245 235
 
 
Độ dày danh nghĩa (mm):     to 1 1 - 1.5 1.5 - 2 2 - 2.5 2.5 - 3
           
A - Min. Độ dãn dài Lo = 80 mm (%) parallel, 12 13 14 15 16
 
 
Độ dày danh nghĩa (mm):     3 - 40 40 - 63 63 - 100 100 - 150 150 - 250
           
A - Min. elongation Lo = 5,65 √ So (%) parallel, 20 19 18 16 15
 
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM   E295 (1.0050)
 
EU
EN
Germany
DIN,WNr
Japan
JIS
France
AFNOR
European old
EN
Italy
UNI
Belgium
NBN
Spain
UNE
China
GB
Sweden
SS
Czechia
CSN
Finland
SFS
Austria
ONORM
Russia
GOST
E295
St50-2
 
SS500
 
A50-2
A60-2
 
Fe490-2
 
Fe480
Fe490
 
A490-1.2
 
A490
A490-2
 
Q275
Q275Z
 
1550-00
1550-01
 
11500
 
Fe50
 
St490
 
S285
St5ps
St5sp
 
 
ĐIỀU KIỆN NHIỆT LUYỆN
+A Ủ mềm (Soft annealed)
+AC Thép ủ để đạt được kết cấu carbua hoá (Annealed to achieve spheroidization of the carbides)
+AR  Thép cán (As rolled)
+AT Giải pháp ủ (Solution annealed)
+C Cán lạnh, cán lạnh cứng (Cold drawn / hard)
+CR Cán nguội (Cold rolled)
+FP Nhiệt trị để đạt kết cấu thép và dài độ cứng (Treated to ferrite-pearlite structure and hardness range)
+I Isothermal annealing ( ủ đẳng nhiệt
+LC Cold drawn / soft ( lạnh mềm)
+M Thermo mechanical rolling ( cán cơ lý nhiệt)
+N Normalized (thường hoá, chuẩn hoá)
+NT Normalized and tempered (thường hoá và làm cứng/tôi thép)
 
 
+P Precipitation hardened
+PE Peeled (cuộn)
+QA Air quenched and tempered (tôi và ram trong không khí)
+QL Liquid quenched and tempered (tôi và ram trong môi trường lỏng)
+QT Quenched and tempered (tôi và ram thép)
+S Treated to improve shearability (nhiệt luyện để tăng khả năng cắt)
+SH As rolled and turned (cán và cuộn)
+SR Cold drawn and stress relieved ( cán lạnh để giảm sức mỏi của thép)
+T Tempered (ram)
+TH Treated to hardness range (nhiệt luyện để đạt độ cứng trong dải)
+WW Warm worked
+U Untreated: không nhiệt luyện
 
ỨNG DỤNG THÉP TẤM E295
Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác.
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây