THÉP TẤM E295
thép tấm kết cấu không hợp kim, thép tấm kết cấu hàn, thép tấm cán nóng.
TỔNG QUAN
Mức thép | E295 |
Số thép: | 1.0050 |
Phân loại | Thép tấm kết cấu chất lượng cao không hợp kim |
Tiêu chuẩn | EN 10025-2: 2004 thép tấm cán nóng kết cấu. Điều kiện kỹ thuật giao hàng: thép tấm kết cấu không hợp kim, kết cấu hàn | |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM E295 (1.0050): EN 10025-2-2004 P | S | N |
max 0.045 | max 0.045 | max 0.012 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM E295 (1.0050) Độ dày danh nghĩa(mm): | to 3 | 3 - 100 | 100 - 150 | 150 - 250 |
| | | | |
Rm – Độ bền kéo (MPa) cho thép tấm dài | 490-660 | 470-610 | 450-610 | 440-610 |
Độ dày danh nghĩa (mm): | to 16 | 16 - 40 | 40 - 63 | 63 - 80 | 80 - 100 | 100 - 150 | 150 - 200 |
| | | | | | | |
ReH – Giới hạn chảy Min(MPa) | 295 | 285 | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 |
Độ dày danh nghĩa (mm): | to 1 | 1 - 1.5 | 1.5 - 2 | 2 - 2.5 | 2.5 - 3 |
| | | | | |
A - Min. Độ dãn dài Lo = 80 mm (%) parallel, | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Độ dày danh nghĩa (mm): | 3 - 40 | 40 - 63 | 63 - 100 | 100 - 150 | 150 - 250 |
| | | | | |
A - Min. elongation Lo = 5,65 √ So (%) parallel, | 20 | 19 | 18 | 16 | 15 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM E295 (1.0050)
EU EN | Germany DIN,WNr | Japan JIS | France AFNOR | European old EN | Italy UNI | Belgium NBN | Spain UNE | China GB | Sweden SS | Czechia CSN | Finland SFS | Austria ONORM | Russia GOST |
E295 | | | | | | | | | | | | | |
ĐIỀU KIỆN NHIỆT LUYỆN +A | Ủ mềm (Soft annealed) | +AC | Thép ủ để đạt được kết cấu carbua hoá (Annealed to achieve spheroidization of the carbides) | +AR | Thép cán (As rolled) | +AT | Giải pháp ủ (Solution annealed) | +C | Cán lạnh, cán lạnh cứng (Cold drawn / hard) | +CR | Cán nguội (Cold rolled) | +FP | Nhiệt trị để đạt kết cấu thép và dài độ cứng (Treated to ferrite-pearlite structure and hardness range) | +I | Isothermal annealing ( ủ đẳng nhiệt | +LC | Cold drawn / soft ( lạnh mềm) | +M | Thermo mechanical rolling ( cán cơ lý nhiệt) | +N | Normalized (thường hoá, chuẩn hoá) | +NT | Normalized and tempered (thường hoá và làm cứng/tôi thép) | | |
+P | Precipitation hardened |
+PE | Peeled (cuộn) |
+QA | Air quenched and tempered (tôi và ram trong không khí) |
+QL | Liquid quenched and tempered (tôi và ram trong môi trường lỏng) |
+QT | Quenched and tempered (tôi và ram thép) |
+S | Treated to improve shearability (nhiệt luyện để tăng khả năng cắt) |
+SH | As rolled and turned (cán và cuộn) |
+SR | Cold drawn and stress relieved ( cán lạnh để giảm sức mỏi của thép) |
+T | Tempered (ram) |
+TH | Treated to hardness range (nhiệt luyện để đạt độ cứng trong dải) |
+WW | Warm worked |
+U | Untreated: không nhiệt luyện |
ỨNG DỤNG THÉP TẤM E295Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác.