THÉP TẤM E355 ( 1.0580 )ỨNG DỤNG THÉP TẤM E355Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác
Mức thép | E355 |
Số thép | 1.0580 |
Phân loại | Thép kết cấu không hợp kim. Thép chất lượng cao không hợp kim |
Tiêu chuẩn | | EN 10296-1: 2003 Ống thép hàn tròn cho các mục đích kỹ thuật cơ khí và nói chung. Ống thép không hợp kim và hợp kim. Điều kiện giao hàng kỹ thuật | EN 10305-1: 2010 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Dàn ống lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật | EN 10305-2: 2002 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn ống lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật | EN 10305-3: 2002 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn ống cỡ lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật | EN 10305-4: 2003 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Dàn ống lạnh rút cho hệ thống năng lượng thủy lực và khí nén. Điều kiện giao hàng kỹ thuật | EN 10305-5: 2003 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn và lạnh kích thước ống vuông và hình chữ nhật. Điều kiện giao hàng kỹ thuật | |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM E355 (1.0580): EN 10296-1-2003 P max =0.025%; S max =0.025%; Al min =0.02% (EN 10305-1:2010) |
C | Si | Mn | P | S |
max 0.22 | max 0.55 | max 1.6 | max 0.045 | max 0.045 |
TÍNH CHẤT CƠ THÉP TẤM E355 E355 (1.0580) Rm - Tensile strength (MPa) (+U) | 540 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+A) | 450-490 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+N) | 490-630 |
Nominal thickness (mm): | to 16 | 16 - 40 | 40 - 65 | 65 - 100 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+AR) | 490 | 490 | 490 | 470 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+C) | 640 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+LC) | 580-590 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+SR) | 580-590 |
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+U) | 40 |
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+N) | 355 |
Nominal thickness (mm): | to 16 | 16 - 40 | 40 - 65 | 65 - 80 | 80 - 100 |
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+AR) | 355 | 345 | 335 | 315 | 295 |
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+SR) | 435-450 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+A) or (+N) | 22 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+U) | 5 |
A - Min. elongation at fracture (%) longitud., (+AR) | 20 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+C) | 4 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+SR) | 10 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+A) | 22 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+LC) | 6-7 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM E355 (1.0580) EU EN | USA - | Germany DIN,WNr | France AFNOR | England BS | Italy UNI | Sweden SS | Poland PN | Czechia CSN | Austria ONORM | Russia GOST | Inter ISO |
E355 | | | | CEW5 | CFS5 | E335 | ERW5NKM | ERW5NZF | | | | | | | | |
NHIỆT LUYỆN THÉP TẤM E355 +A | Ủ mềm (Soft annealed) |
+AC | Thép ủ để đạt được kết cấu carbua hoá (Annealed to achieve spheroidization of the carbides) |
+AR | Thép cán (As rolled) |
+AT | Giải pháp ủ (Solution annealed) |
+C | Cán lạnh, cán lạnh cứng (Cold drawn / hard) |
+CR | Cán nguội (Cold rolled) |
+FP | Nhiệt trị để đạt kết cấu thép và dài độ cứng (Treated to ferrite-pearlite structure and hardness range) |
+I | Isothermal annealing ( ủ đẳng nhiệt |
+LC | Cold drawn / soft ( lạnh mềm) |
+M | Thermo mechanical rolling ( cán cơ lý nhiệt) |
+N | Normalized (thường hoá, chuẩn hoá) |
+NT | Normalized and tempered (thường hoá và làm cứng/tôi thép) |
+P | Precipitation hardened |
+PE | Peeled (cuộn) |
+QA | Air quenched and tempered (tôi và ram trong không khí) |
+QL | Liquid quenched and tempered (tôi và ram trong môi trường lỏng) |
+QT | Quenched and tempered (tôi và ram thép) |
+S | Treated to improve shearability (nhiệt luyện để tăng khả năng cắt) |
+SH | As rolled and turned (cán và cuộn) |
+SR | Cold drawn and stress relieved ( cán lạnh để giảm sức mỏi của thép) |
+T | Tempered (ram) |
+TH | Treated to hardness range (nhiệt luyện để đạt độ cứng trong dải) |
+WW | Warm worked |
+U | Untreated: không nhiệt luyện |