THÉP TẤM E355 THÉP TẤM E355 Thép tấm E355 được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-2 của Châu Âu
Thép tấm E185,
thép tấm E295,
Thép tấm E355,
thép tấm E390,
S000177 THÉP TẤM Số lượng: 1 cái


  •  
  • THÉP TẤM E355

  • Đăng ngày 30-07-2020 10:36:45 AM - 3091 Lượt xem
  • Thép tấm E355 được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-2 của Châu Âu
    Thép tấm E185,
    thép tấm E295,
    Thép tấm E355,
    thép tấm E390,


THÉP TẤM E355   ( 1.0580 )
ỨNG DỤNG THÉP TẤM E355
Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác
 
Mức thép     E355
Số thép     1.0580
Phân loại     Thép kết cấu không hợp kim. Thép chất lượng cao không hợp kim
Tiêu chuẩn
 
EN 10296-1: 2003 Ống thép hàn tròn cho các mục đích kỹ thuật cơ khí và nói chung. Ống thép không hợp kim và hợp kim. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
    EN 10305-1: 2010 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Dàn ống lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
    EN 10305-2: 2002 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn ống lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
    EN 10305-3: 2002 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn ống cỡ lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
    EN 10305-4: 2003 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Dàn ống lạnh rút cho hệ thống năng lượng thủy lực và khí nén. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
    EN 10305-5: 2003 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn và lạnh kích thước ống vuông và hình chữ nhật. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
 
 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM   E355 (1.0580):   EN 10296-1-2003
P max =0.025%; S max =0.025%; Al min =0.02% (EN 10305-1:2010)
C Si Mn P S
max   0.22 max   0.55 max   1.6 max   0.045 max   0.045
 
TÍNH CHẤT CƠ THÉP TẤM E355   E355 (1.0580)
 
Rm - Tensile strength (MPa) (+U) 540
Rm - Tensile strength (MPa) (+A) 450-490
Rm - Tensile strength (MPa) (+N) 490-630
Nominal thickness (mm):   to 16 16 - 40 40 - 65 65 - 100
Rm - Tensile strength (MPa) (+AR) 490 490 490 470
Rm - Tensile strength (MPa) (+C) 640
Rm - Tensile strength (MPa) (+LC) 580-590
Rm - Tensile strength (MPa) (+SR) 580-590
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+U) 40
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+N) 355
Nominal thickness (mm):   to 16 16 - 40 40 - 65 65 - 80 80 - 100
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+AR) 355 345 335 315 295
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+SR) 435-450
A - Min. elongation at fracture (%) (+A) or (+N) 22
A - Min. elongation at fracture (%) (+U) 5
A - Min. elongation at fracture (%) longitud., (+AR) 20
A - Min. elongation at fracture (%) (+C) 4
A - Min. elongation at fracture (%) (+SR) 10
A - Min. elongation at fracture (%) (+A) 22
A - Min. elongation at fracture (%) (+LC) 6-7
 

MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM   E355 (1.0580)
 
EU
EN
USA
-
Germany
DIN,WNr
France
AFNOR
England
BS
Italy
UNI
Sweden
SS
Poland
PN
Czechia
CSN
Austria
ONORM
Russia
GOST
Inter
ISO
E355
Gr.65
 
1.0060
E355
St52
St52-3
 
E335
ES355
TS-47a
TU526
 
CEW5
CFS5
E335
ERW5NKM
ERW5NZF
 
E335
Fe510
 
1650
 
MSt6
 
11600
 
St60F
 
St6sp
 
Fe590

 

NHIỆT LUYỆN THÉP TẤM E355
+A Ủ mềm (Soft annealed)
+AC Thép ủ để đạt được kết cấu carbua hoá (Annealed to achieve spheroidization of the carbides)
+AR  Thép cán (As rolled)
+AT Giải pháp ủ (Solution annealed)
+C Cán lạnh, cán lạnh cứng (Cold drawn / hard)
+CR Cán nguội (Cold rolled)
+FP Nhiệt trị để đạt kết cấu thép và dài độ cứng (Treated to ferrite-pearlite structure and hardness range)
+I Isothermal annealing ( ủ đẳng nhiệt
+LC Cold drawn / soft ( lạnh mềm)
+M Thermo mechanical rolling ( cán cơ lý nhiệt)
+N Normalized (thường hoá, chuẩn hoá)
+NT Normalized and tempered (thường hoá và làm cứng/tôi thép)
+P Precipitation hardened
+PE Peeled (cuộn)
+QA Air quenched and tempered (tôi và ram trong không khí)
+QL Liquid quenched and tempered (tôi và ram trong môi trường lỏng)
+QT Quenched and tempered (tôi và ram thép)
+S Treated to improve shearability (nhiệt luyện để tăng khả năng cắt)
+SH As rolled and turned (cán và cuộn)
+SR Cold drawn and stress relieved ( cán lạnh để giảm sức mỏi của thép)
+T Tempered (ram)
+TH Treated to hardness range (nhiệt luyện để đạt độ cứng trong dải)
+WW Warm worked
+U Untreated: không nhiệt luyện
 
 
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây