THÉP TRÒN ĐẶC SCM420
Thép tròn đặc SCM 420 là một trong những mác thép hợp kim phổ biến, được sử dụng trong chế tạo, kiến trúc
Thép tròn SCM420 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4105 năm 1979 của Nhật. Thép được sử dụng với mục đích cần độ bền kéo cáo, các thành phần ốc vít, bộ phân gia cường lực, cần trục, thanh truyền, không ăn mòi bởi môi trường nhiệt độ dưới 250 độ C, làm việc trong môi trường hỗn hợp hydro - nito.
Đặc trưng nổi bật của thép được tăng cường khi qua quá trình tăng cường lực, ít vỡ nứt. Tính hàn của thép tốt nên khả năng chế tạo máy, khả năng cắt cao. Khuynh hướng đứt, gãy trong môi trường lạnh rất nhỏ, tính đàn hồi tốt.
Mác thép tương đương
XUất xứ | Mỹ | Châu Âu | Nhật Bản | Trung Quốc |
Tiêu chuẩn | ASTM A29 | DIN & BS EN 10084 | JIS G4105 | |
Mác thép | 4118 | 18CrMo4/1.7243 | SCM420 | 20XM |
Tiêu chuẩn | Mác thép | C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo |
ASTM A29 | 4118 | 0.18-0.23 | 0.70-0.90 | 0.35 | 0.35 | 0.15-0.35 | 0.4-0.6 | 0.08-0.15 |
EN 10084 | 18CrMo4/1.7243 | 0.15-0.21 | 0.60-0.90 | 0.025 | 0.035 | 0.4 | 0.9-1.2 | 0.15-0.25 |
| SCM415 | 0.13 - 0.18 | 0.60-0.85 | 0.03 | 0.03 | 0.15-0.35 | 0.9-1.2 | 0.15-0.30 |
JIS G4105 | SCM420 | 0.18-0.23 |
SCM430 | 0.28 - 0.33 |
SCM435 | 0.33 - 0.38 |
SCM440 | 0.38 - 0.43 |
SCM445 | 0.43 - 0.48 |
SCM822 | 0.20 - 0.25 |
Tính chất cơ lý | |
Độ bền kéo | 517 MPa |
Điểm đứt gãy | 365 MPa |
Mô đum đàn hồi khối | 140 GPa |
Mô đum chống cắt, hệ số chuyển dịch | 80.0 GPa |
Mô đum đàn hồi | 190-210 GPa |
Tỷ lệ độ | 0.27-0.30 |
Tỷ lệ dãn dài tới điểm đứt gãy (in 50 mm) | 33.00% |
Giảm diện tích | 63.70% |
Độ cứng Brinell | 137 |
Độc cứng Knoop | 156 |
Độ cứng Rockwell B | 75 |
Độ cứng Vickers | 143 |
Khả năng chế tạo | 60 |