THÉP TRÒN ĐẶC SCR440
1. Mô tả:Thép tròn đặc SCR440 là hợp kim của sắt, được phân loại vào thành phần thép hợp kim thấp. Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4104 ( còn được gọi tên: 40X, 40KH, thép hợp kim dùng cho cơ khí, chế tạo).
2. Đặc điểm nổi trội:Thép có cường độ cao, độ bền cao, khả năng chế tạo tốt, chịu được nhiều loại môi trường hỗn hợp, chịu tải lực cao
3.Thành phần hóa học Grade | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo |
SCr440 | 0.38-0.43 | 0.15-0.35 | 0.60-0.90 | ≤0.030 | ≤0.030 | ≤0.25 | 0.90-1.20 | ~ |
4. Tính chất cơ lýĐộ cứng Brinell 170 - 290
Trọng lượng riêng: 7.85 g/cm3 (490lb/ft3)
Modum đàn hồi
Tỷ lệ dãn dài tới điểm đứt gãy: 19-29%
Tỷ lệ độc: 0.29
Độ bền kéo: 570 -970 Mpa ( 80 tới 140 x103 Psi)
Giới hạn chảy: 290 tới 840 (42-120x103 Psi)
Độ va đập: 33 KV/Ku (J)
5. Rèn thép - Nung nóng từ từ tới nhiệt độ tạo thép
- Tăng nhiệt độ lên tới 1160 độ C
- Giữ nhiệt độ rèn thép ổn đình trên 860 độ C
6. Nhiệt luyệnLàm cứng và cường lực - Tăng nhiệt độ lên tới 870 độ C
- Tôi thép trong dầu được khuyến khích để tăng tính chất của thép
- Giữ nhiệt độ của thép luôn duy trì trên 550 độ C
- Giữ nhiệt khoảng trên 2h
- Làm lạnh chậm trong môi trường không khí hoặc trong lò luyện
Thường hóa thép - Làm nóng thép từ từ tới nhiệt độ 780 độ C
- Làm lạnh thép trong lò tới 480 độ C
- Hoàn thành quá trình nhiệt luyện bằng cách để thép nguội trong không khí
Tiêu chuẩn hóa thép - Làm nóng thép tại tới nhiệt độ 860 độ C
- Làm lạnh thép trong môi trường tự nhiên tới 20 độ C
7.Ứng dụng Thép có độ cứng, chịu tải lực lớn, dễ dàng chế tạo nên thường sử dụng trong cơ khí, chế tạo máy móc, cánh tay đòn, piston truyền lực, thanh truyền lực, ô tô, xe máy ( vận tải), Điện, bánh xe, ốc vít…