Thành phần hóa học của thép chịu lực SUJ2 C(%) | 0.95-1.10 | Si(%) | 0.15-0.35 | Mn(%) | 0.50 max | P(%) | ≤0.025 |
S(%) | ≤0.025 | Cr(%) | 1.30-1.60 | | | | |
Mác thép tương đương
Mỹ | Đức | Trung quốc | Nhật | France | Anh | ISO | Korea | Sweden |
AISI/SAE/ASTM/UNS | DIN,WNr | GB | JIS | AFNOR | BS | ISO | KS | SS |
E52100 / G52986 | 100Cr6 / 1.3505 | GCr15 | SUJ2 | 100C6 | 535A99 | 100Cr6(B1) | STB2 | SKF3 |
| | | | | | | | |
Quá trình nhiệt luyệnLàm nóng chậm tới 790-810 ℃ và cho phép đủ thời gian để thép tạo thành hình khối thống quá nhiệt. Sau đó làm lạnh từ từ trong lò. Những cách ủ khác nhau sẽ cho độ cứng khác nhau. Độ cứng tối đa sau khi ủ có thể đạt 250HB
- Làm cứng thép (Hardening of SUJ2 Bearing Steel)
Nung nóng từ từ tới 860°C, sau đó tôi thép trong dầu để thép đạt độc ứng 62 - 66 HRc.
Nhiệt độ cào khi ram thép650-700℃,làm lạnh trong không khí, đạt độc cứng 22- 30HRC.
Nhiệt độ ram thép 150-170 ℃, làm lạnh trong không khí có thể đạt 61-66HRC
- Ram thép (Tempering of SUJ2 Bearing Steel)
Ram thép khi tạo thành khuôn tại nhiệt độ 480-530°C,
Sục trong nhiệt độ lựa chọn ít nhất 1 giờ cho mỗi 25mm của độ dày thép. Giá trị độ cứng đạt được khác nhau tại những nhiệt độ ram khác nhau
150°C-61HRc,200°C-60HRC,300°C-56HRC,400°C-51HRC,500°C-43HRC,550°C-38HRC,600°C-33HRC,650°C-29HRC.
Tính chất cơ lý Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Giảm diện tích | Độ cứng (cán nóng) | Độ cứng (Cán nguội) |
σb (MPa):≥1274(130) | σ0.2 (MPa):≥1176(120) | δ10 (%):≥5 | ψ (%):≥25 | ≤321HB; | |
Ứng dụngThép SUJ2 có lợi thế lớn trong khả năng chế tạo máy, tạo hình tốt ở nhiệt độ cao, tính chất cơ lý hoàn toàn ổn định
Quá trình carbon hóa được kháng chế nên có rất nhiều ứng dụng
+ Ô tô, cơ khí, dược phẩm, ổ trục chịu lực cao, xe tải lực lớn, máy kéo, công nghiệp sản xuất công nghiệp chịu tải lực lớn, bánh rang, ổ trục, cánh tay đòn…