ĐỊNH DANHThép tấm 65Mn là thép tấm lò xo được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi thì cao hơn thép 65#, nhưng có điểm yếu là nhạy cảm với nhiệt độ cao, dễ dàng sản sinh ra hiện tượng nứt, đứt và giòn. Thép ủ thì tốt cho tính hàn, tạo hình lạnh cho nhựa thì thấp, tính hàn thấp.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC | Thành phần nguyên tố % |
Mác thép | C | Si | Mn | P (≤) | S (≤) | Cr (≤) | Ni (≤) | Cu (≤) |
65Mn | 0.62-0.70 | 0.17-0.37 | 0.90-1.20 | 0.030 | 0.030 | 0.25 | 0.35 | 0.25 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM 65Mn | |
Mức thép | Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Giảm diện tích | Brinell Hardness ≤ |
65Mn | 980 MPa | ≥785MPa | ≥8.0 | ≥30 | 302 HBW |
Mác thép tương đương
| Thành phần hóa học % | | |
Mác thép | C | Si | Mn | P (≤) | S (≤) | Cr | Ni (≤) | Cu (≤) | Mo | V |
65Mn | 0.62-0.70 | 0.17-0.37 | 0.90-1.20 | 0.030 | 0.030 | ≤ 0.25 | 0.35 | 0.25 | – | – |
1065 | 0.60-0.70 | | 0.60-0.90 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – |
1075 | 0.70-0.80 | | 0.40-0.70 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – |
1095 | 0.90-1.03 | | 0.30-0.50 | 0.040 | 0.050 | – | – | (0.20) | – | – |
5160 | 0.56-0.61 | 0.15-0.35 | 0.75-1.00 | 0.035 | 0.040 | 0.70-0.90 | – | (0.30) | – | – |
SK5 | 0.80-0.90 | 0.10-0.35 | 0.10-0.50 | 0.030 | 0.030 | 0.30 | 0.25 | 0.25 | – | – |
8Cr13Mov | 0.70-0.80 | 1.00 | 1.00 | 0.040 | 0.030 | 13.00-14.50 | 0.60 | | 0.10-0.30 | 0.10-0.25 |
NHIỆT LUYỆN - Luyện thép tại nhiệt độ: 830±20 °C (làm lạnh trong dầu)
- Nhiệt độ ram: 540±50 °C
- Tiến trình ủ thép: ủ thép tại nhiệt độ 860 ± 10 °C, giữ nhiệt 45-60 phút, làm lạnh trong lò 750 ± 10 °C, cách nhiệt 3-3.5h, sau đó làm lạnh trong lò tới 650-660 °C, và sau đó làm nguội ra khỏi lò hoặc đưa vào hố cách nhiệt làm lạnh chậm.
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT HÀNĐịa chỉ: 10, Đường 4A, KDC Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM Tel: 02822 658 666 - Fax: 02836. 207 186
Hotline: 0912 368 186