Thép ASTM A572 được định danh là thép cường lực cao, hợp kim thấp được sử dụng cho kết cấu xây dựng. Thép được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng công trình công nghiệp, nhà xưởng, đóng tàu, làm cầu cảng, nhà giàn ngoài khơi, thiết bị chuyên chở hạng nặng: tàu, xe đầu kéo, tàu thủy…Xây dựng công trình giao thông vận tải, tòa nhà….
Mức thép | Thành phần hóa học | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Niobium (Nb) | Vanadium (V) | columbium Co | |
Thép ASTM A572 grade 42 | 21 | 0.4 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.005-0.050 | 0.010 – 0.050 | |
thép ASTM A572 grade 50 | 23 | 0.4 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.005-0.050 | 0.010 – 0.050 | |
thép ASTM A572 grade 55 | 25 | 0.4 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.005-0.050 | 0.010 – 0.050 | |
thép ASTM A572 grade 60 | 26 | 0.4 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.005-0.050 | 0.010 – 0.050 | |
thép ASTM A572 grade 65 | 27 | 0.4 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.005-0.050 | 0.010 – 0.050 |
Mức thép | Giới hạn chảy (Ksi) | Độ bền kèo (Ksi) | Độ dãn dài | Độ cứng | Khả năng hàn |
Thép ASTM A572 grade 42 | 42 (290 MPa) | 60 (415 MPa) | ≥24 | ||
thép ASTM A572 grade 50 | 50 (345 MPa) | 65(450 MPa) | ≥21 | ||
thép ASTM A572 grade 55 | 55 (380 MPa) | 70(485 MPa) | ≥20 | ||
thép ASTM A572 grade 60 | 60 (415 MPa) | 75(520 MPa) | ≥18 | ||
thép ASTM A572 grade 65 | 65 (450 MPa) | 80(550 MPa) | ≥17 |
Ý kiến bạn đọc