THÉP TẤM ASTM A529-50 là thép carbon không hợp kim
Thép tấm A36, thép tấm A572, thép tấm A588, thép tấm A633, ,Thép tấm A514,Thép tấm A572, Thép tấm A588, Thép tấm A633, Thép tấm A656,
Thép tấm SA514, Thép tấm SA572, Thép tấm SA588, Thép tấm SA633, Thép tấm SA656, Thép tấm EN10025-2,
Thép tấm EN10025-3,Thép tấm EN10025-4, Thép tấm EN10025-6,
Thép tấm JIS G3101, Thép tấm JIS G3106,
Thép tấm DIN 17100,Thép tấm DIN 17102,
Thép tấm GB/T700, Thép tấm GB/T1591, Thép tấm GB/T16270
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM ASTM A529 | |||||||
Steel Grade | Styles | Carbon, max, % | Manganese, % | Phosphorus, max, % | Sulfur, max, % | Silicon, % | Copper, min, % |
A529 Grade 50 | Angle Steel | 0.27 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | ≤0.40 | 0.20 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM A529 | |||
Steel | Steel Grade | Tensile Strength, ksi [MPa] | Yield Point Strength, ksi [MPa] |
A529 | Grade 50 | 70 - 100 [485 - 690] | 50 [345] |
Ý kiến bạn đọc