Định danh | C | Si | Mn | P | S | Nb | V | Altotal. | Ti | Cr | Ni | Mo | Cu | N | |
% | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | ||
max. | max. | max. | max. a | max. a,b | max. | max. | min. c | max. | max. | max. | max. | max. d | max. | ||
EN 10027-1 | EN 10027-2 | ||||||||||||||
CR 10260 | |||||||||||||||
Thép tấm S275M | 1.8818 | 0,13 e | 0,50 | 1,50 | 0,030 | 0,025 | 0,05 | 0,08 | 0,02 | 0,05 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | 0,55 | 0,015 |
Thép tấm S275ML | 1.8819 | 0,025 | 0,020 | ||||||||||||
Thép tấm S355M | 1.8823 | 0,14 e | 0,50 | 1,60 | 0,030 | 0,025 | 0,05 | 0,10 | 0,02 | 0,05 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | 0,55 | 0,015 |
Thép tấm S355ML | 1.8834 | 0,025 | 0,020 | ||||||||||||
Thép tấm S420M | 1.8825 | 0,16 f | 0,50 | 1,70 | 0,030 | 0,025 | 0,05 | 0,12 | 0,02 | 0,05 | 0,30 | 0,80 | 0,20 | 0,55 | 0,025 |
Thép tấm S420ML | 1.8836 | 0,025 | 0,020 | ||||||||||||
Thép tấm S460M | 1.8827 | 0,16 f | 0,60 | 1,70 | 0,030 | 0,025 | 0,05 | 0,12 | 0,02 | 0,05 | 0,30 | 0,80 | 0,20 | 0,55 | 0,025 |
Thép tấm S460ML | 1.8838 | 0,025 | 0,020 | ||||||||||||
a Những sản phẩm dài thì hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 % b Thép ray tàu thì hàm lượng S lớn nhất có thể 0,010 % phải có sự đồng ý của các bên mua hàng và sản xuất c Nếu sự thiếu hụt hoặc loại trừ nguyên tố N thì sự thể hiện nhỏ nhất cảu thành phần Al không được áp dụng d Hàm lượng Cu có thể vượt quá 0.40% thì gây ra sự nóng nhẹ khi tạo hình nóng e Với những sản phẩm dài, tăng 01.5% C cho mức 275 và tăng 0.16% cho mức S355 f Cho sản phẩm mức S420 và S460 thì hàm lượng C lớn nhất 0.18% |
Định danh | Maximum CEV % Độ dày danh nghĩa | |||||
EN 10027-1 Và CR 10260 | EN 10027-2 | t 16 | 16˂t 40 | 40˂t 63 | 63˂t 120 | 120˂t 150 |
S275M S275ML | 1.8818 1.8819 | 0,34 | 0,34 | 0,35 | 0,38 | 0,38 |
S355M S355ML | 1.8823 1.8834 | 0,39 | 0,39 | 0,40 | 0,45 | 0,45 |
S420M S420ML | 1.8825 1.8836 | 0,43 | 0,45 | 0,46 | 0,47 | 0,47 |
S460M S460ML | 1.8827 1.8838 | 0,45 | 0,46 | 0,47 | 0,48 | 0,48 |
Định danh | Minimum yield strength ReH a | Tensile strength Rm a | Minimum | ||||||||||
MPab | MPab | percentage elongation | |||||||||||
after fracturec | |||||||||||||
| % L0 = 5,65 So | ||||||||||||
Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | ||||||||||||
mm | mm | ||||||||||||
EN 10027-1 và CR 10260 | EN 10027-2 | £ 16 | > 16 £ 40 | > 40 £ 63 | > 63 £ 80 | > 80 £ 100 | > 100 £ 120 d | £ 40 | > 40 £ 63 | > 63 £ 80 | > 80 £ 100 | > 100 £ 120 d | |
S275M S275ML | 1.8818 1.8819 | 275 | 265 | 255 | 245 | 245 | 240 | 370-530 | 360-520 | 350-510 | 350 -510 | 350-510 | 24 |
S355M S355ML | 1.8823 1.8834 | 355 | 345 | 335 | 325 | 325 | 320 | 470-630 | 450-610 | 440- 600 | 440-600 | 430-590 | 22 |
S420M S420ML | 1.8825 1.8836 | 420 | 400 | 390 | 380 | 370 | 365 | 520-680 | 500-660 | 480-640 | 470-630 | 460-620 | 19 |
S460M S460ML | 1.8827 1.8838 | 460 | 440 | 430 | 410 | 400 | 385 | 540-720 | 530-710 | 510 -690 | 500-680 | 490-660 | 17 |
Ý kiến bạn đọc