THÉP TẤM EN10028-3 THÉP TẤM EN10028-3 THÉP TẤM tiêu chuẩn EN10028-3  bao gồm các lớp thép:
Thép tấm P275NH,
Thép tấm P275NL1,
Thép tấm P275NL2,
Thép tấm P355N,
Thép tấm P355NH,
Thép tấm P355NL1,
Thép tấm P355NL2,
Thép tấm P460NH,
Thép tấm P460NL1,
Thép tấm P460NL2,
 
S000164 THÉP TẤM Số lượng: 1 cái


  •  
  • THÉP TẤM EN10028-3

  • Đăng ngày 16-07-2020 12:46:24 AM - 3550 Lượt xem
  • THÉP TẤM tiêu chuẩn EN10028-3  bao gồm các lớp thép:
    Thép tấm P275NH,
    Thép tấm P275NL1,
    Thép tấm P275NL2,
    Thép tấm P355N,
    Thép tấm P355NH,
    Thép tấm P355NL1,
    Thép tấm P355NL2,
    Thép tấm P460NH,
    Thép tấm P460NL1,
    Thép tấm P460NL2,
     


THÉP TẤM EN10028-3
Thép EN10028-3 là thép phẳng được dùng cho mục đích áp lực cao.
Thép tấm kết cấu hàn, hạt mịt, đã được thường hoá. En10028-3 là một loại thép chịu áp lực hạt mịn có thể hàn được sử dụng bởi các nhà chế tạo nồi hơi, bình chịu áp lực và bộ trao đổi nhiệt. Nó được thiết kế để sử dụng ở nhiệt độ trung bình hoặc cao.
Thép được sử dụng để chế tạo lò hơi, nồi hơi, bề mặt trao đổi nhiệt, bồn chứa gaz, xăng, đường ống dẫn đầu, dẫn khí

Giải thích
P..N: nhiệt độ phòng
P…NH: chất lượng nhiệt độ được đánh giá
P…NL1: nhiệt độ thấp
P..NL2: nhiệt độ đặc biệt thấp
 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM EN10028-3
  Mác thép %
  Tên thép Số thép C
 
max.
Si max. Mn P
 
max.
S
 
max.
Altotal min. N
 
max.
Cr max. Cu max. Mo max. Nb max. Ni max. Ti max. V
 
max.
Nb + Ti + V
 
max.
  P275NH 1.0487  
0,16
 
0,40
0,80 b to
1,50
0,025 0,010  
0,020 c,d
 
0,012
 
0,30e
 
0,30 e
 
0,08 e
 
0,05
 
0,50
 
0,03
 
0,05
 
0,05
  P275NL1 1.0488 0,008
  P275NL2 1.1104 0,020 0,005
  P355N 1.0562  
 
0,18
 
 
0,50
 
1,10
to 1,70
0,025 0,010  
0,020 c,d
 
 
0,012
 
0,30e
 
0,30 e
 
0,08 e
 
 
0,05
 
 
0,50
 
 
0,03
 
 
0,10
 
 
0,12
  P355NH 1.0565
  P355NL1 1.0566 0,008
  P355NL2 1.1106 0,020 0,005
  P460NH 1.8935  
0,20
 
0,60
1,10
to 1,70
0,025 0,010  
0,020 c,d
 
0,025
 
0,30
 
0,70 f
 
0,10
 
0,05
 
0,80
 
0,03
 
0,20
 
0,22
  P460NL1 1.8915 0,008
  P460NL2 1.8918 0,020 0,005
  a        Các yếu tố không được liệt kê trong bảng này sẽ không được thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của người mua trừ khi hoàn thành việc đúc. Tất cả các biện pháp thích hợp sẽ được thực hiện để ngăn chặn việc bổ sung từ phế liệu hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong sản xuất thép của các yếu tố này có thể ảnh hưởng xấu đến các tính chất cơ học và khả năng sử dụng.
b        với những sản phẩm có độ dày nhỏ hơn 6mm, thành phần tối thiểu của Mn được cho phép 0.60%
c        Hàm lượng Altotal  có thể rơi vào nhỏ nhất nếu niobium, titanium or vanadium được sử dụng cho sự thiếu nitrogen
d            Nếu chỉ nhôm được sử dụng để liên kết nitơ, 1 tỷ lệ Al  2 sẽ được áp dụng.
N
e        Tổng tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của ba nguyên tố crom, đồng và molypden không được vượt quá 0,45%.
f         Nếu tỷ lệ phần trăm theo khối lượng đồng vượt quá 0,30%, tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của niken sẽ ít nhất bằng một nửa phần trăm khối lượng của đồng.
Steel grade CEV b
max.
for product thicknesses t in mm
 
Steel name Steel number  60 60 < t  100 100 < t  250  
P275NH 1.0487 0,40 0,40 0,42  
P275NL1 1.0488  
P275NL2 1.1104  
P355N 1.0562  
 
0,43
 
 
0,45
 
 
0,45
 
P355NH 1.0565  
P355NL1 1.0566  
P355NL2 1.1106  
P460NH 1.8935  
 
0,53
 
 
 
P460NL1 1.8915  
P460NL2 1.8918  
b CEV = C + Mn 6  
+
Cr+Mo+V 5  
+
Ni+Cu 15        
                                                         

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP EN10028-3
Mác thép Điều kiện kỹ thuật giao hàng Độ dày dnah nghĩa
 t
mm
Giới hạn chảy
ReH
 
MPa min.
Độ bền kéo
 
MPa
Độ dãn dài tại điểm đứt
A
%
min.
Tên mác thép Số thép
       16 275    
P275NH, 1.0487,   16 < t  40 265 390 to 510 24
P275NL1, 1.0488, +Na 40 < t  60 255    
P275NL2 1.1104   60 < t  100 235 370 to 490  
      100 < t  150 225 360 to 480 23
      150 < t  250 215 350 to 470  
       16 355    
P355N, 1.0562,   16 < t  40 345 490 to 630 22
P355NH, 1.0565, +Na 40 < t  60 335    
P355NL1, 1.0566,   60 < t  100 315 470 to 610  
P355NL2 1.1106   100 < t  150 305 460 to 600 21
      150 < t  250 295 450 to 590  
       16d 460 570 to 730  
P460NH, P460NL1, P460NL2 1.8935,
1.8915,
1.8918
 
+Nb
16d < t  40 445  
570 to 720
17
40 < t  60 430
60 < t  100 400 540 to 710  
      100  t  250 c c c

THỬ NGHIỆM VA ĐẬP
Mức thép Độ dày danh nghĩa
 
 
 
 
mm
Năng lượng KV
J
 
min.
 
Chiều ngang                                                               Chiều dọc b
 
Nhiệt độ °C
–50 –40 –20 0 +20 –50 –40 –20 0 +20
P…N, P...NH  
≤ 250 c
30d 40 50 45 65 75
P…NL1 27d 35d 50 60 30d 40 50 70 80
P...NL2 27d 30d 40 60 70 42 45 55 75 85
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây