Ý nghĩa của S235J2 - “S” thép tấm kết cấu
- “235” giới hạn chảy thấp nhấp (MPA) cho thép tấm nhỏ hơn ≤ 16 mm;
- “J2” năng lượng hấp thụ thử nghiệm va đập 27 J tại -20 ° C.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | | | Thành phần hoá học % (≤) |
| | Số mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | N |
EN 10025-2 | S235 | S235J2 (1.0117) | 0.17 | – | 1.40 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | – |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ | | S235J2 Giới hạn chảy(≥ N/mm2); Dicke (d) mm |
Mác thép | Mức thép | d≤16 | 16< d ≤40 | 40< d ≤60 | 60< d ≤100 | 100< d ≤150 | 150< d ≤200 | 200< d ≤250 |
S235 | S235J2 (1.0117) | 235 | 225 | 215 | 215 | 195 | 185 | 175 |
| | S235J2 Độ bền kéo (≥ N/mm2) |
Mác thép | Mức thép | d<3 | 3 ≤ d ≤ 100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d ≤ 250 |
S235 | S235J2 (1.0117) | 360-510 | 360-510 | 350-500 | 340-490 |
| | | | | | | | | |
| | Độ dãn dài (≥%); Độ dày (d) mm |
Mác thép | Mức thép | d≤40 | 40< d ≤63 | 63 < d ≤100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d ≤ 250 |
S235 | S235J2 (1.0117) | 24 | 23 | 22 | 22 | 21 |
Mác thép tương đương |
Châu Âu | Mỹ | ISO | Nhật Bản | Trung QUốc | Ấn Độ | | | | | | |
Tiêu chuẩn | Steel Grade (Steel Number) | Tiêu chuẩn | Grade | Tiêu chuẩn | Grade | Tiêu chuẩn | Grade | Tiêu chuẩn | Grade | Tiêu chuẩn | Grade | | | | | | |
EN 10025-2 | S235J2 (1.0117); S235J2G3; S235J2G4 | ASTM A36 ASTM A283M | A36; Grade D | ISO 630-2 | S235D | JIS G3106 | SM400A | GB/T 700 | Q235D | IS 2062 | E250 | | | | | | |
ỨNG DỤNG:Thép tấm S235J2 được thử nghiệm va đập ở - 20
0C và được sử dụng trong kết cấu xây dựng cơ bản
+ nhà xưởng công nghiệp,
+ Cầu đường, cầu cảng, bến tàu, đóng thuyền
+ Máy móc thiết bị thể thao, cơ khí, nông nghiệp
Thuật ngữ cơ lý
ReH Minimum yield strength / giới hạn chảy
Rm Tensile strength / Độ bền kéo
A Minimum elongation / Độ dãn dài
J Notch impact test / thử nghiệm va đập máy dập chữ V
Điều kiện nhiệt luyện có thể thấy khi thép S235J0+ đuôi ở sau
+A Soft annealed: ủ nhẹ
+AC Annealed to achieve spheroidization of the carbides: ủ để đạt được hình cầu của carbua
+AR As rolled: thép cán
+AT Solution annealed: giải pháp ủ
+C Cold drawn / hard: cán nguội
+CR Cold rolled: cán nguội
+FP Treated to ferrite-pearlite structure and hardness range: Được xử lý theo cấu trúc ferrite-Pearlite và phạm vi độ cứng
+I Isothermal annealing: ủ nhiệt
+LC Cold drawn / soft: cán nguội nhẹ
+M Thermo mechanical rolling: cán nhiệt
+N Normalized: thường hoá
+NT Normalized and tempered: thường hoá và ram
+P Precipitation hardened
+PE Peeled
+QA Air quenched and tempered
+QL Liquid quenched and tempered
+QT Quenched and tempered
+S Treated to improve shearability
+SH As rolled and turned
+SR Cold drawn and stress relieved
+T Tempered
+TH Treated to hardness range
+WW Warm worked
+U Untreated
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THÉP VIỆT HÀN