THÉP TẤM EN 10025-3 S275N 1.Thép tấm S275N được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-3 xuất bản năm 2004, được vận chuyển dưới điều kiện thép cán có khả năng hàn đã được thường hóa, thép cấu trúc chung với hạt tinh.
2.Kích thước Thép tấm
S275N có độ dày: 5mm tới 500mm;
Rộng: 1500mm tới 4500mm:
Dài: 3000mm tới 12000mm
3.
Được thử nghiệm, test bởi bên thứ 3: ABS, DNV, BV, GL, CCS, LR, RINA, KR, NK, CE, SGS, IKE, IEI
4.
Thành phần hóa học của thép S275N C | Si | Mn | Ni | P | S | Cr | Mo |
max 0.18 | max 0.4 | 0,50 -1,50 | max 0.3 | max 0.03 | max0.025 | max 0.3 | max 0.1 |
V | Nb | Ti | | | | | |
max 0.05 | max 0.05 | max 0.05 | | | | | |
5. Tính chất cơ lý Độ dày danh nghĩa(mm) | to 16 | 16 - 40 | 40 - 63 | 63 - 80 | 80 - 100 | 100 - 150 | 150 - 200 | 200-250 |
ReH – Giới hạn chảy (MPa) | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 215 | 205 |
Độ dày danh nghĩa (mm) | to 100 | 100 - 200 | 200-250 | |
Rm –Độ bền kéo (MPa) | 370-510 | 350-480 | 350-480 | |
Độ dày danh nghĩa (mm) | to 16 | 16 - 40 | 40 - 63 | 63 - 80 | 80 - 200 | |
A – Độ dãn dài min Lo = 5,65 √ So (%) | ≥24 | ≥24 | ≥24 | ≥23 | ≥23. | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
6. Thử nghiệm va đập Nhiệt độ | -20 | -10 | 0 | 20 |
Thử nghiệm va đập máy dập chữ V. Min. Năng lượng hấp thụ | 40 | 43 | 47 | 55 |
7. ứng dụngĐóng tàu, thuyền, ca nô, giàn khoan ngoài khơi
Kết cầu xe tải, xe container, làm cầu đường, rào chắn
Thiết bị nông nghiệp, công nghiệp nhà xưởng, thể thao