Thép tấm S355JR
Tiêu chuẩn: EN10025-2
Ứng dụng của thép tấm S355JR
Thép tấm S355JR ứng dụng trong chế tạo xe tải, tàu thuyền, xe lửa vận tải hàng hóa, xe ben, xe ủi, máy xúc, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, đường ống dẫn, ống thông, cầu đường, công trình xây dựng, công trình biển, đóng tàu, quạt, máy bơm, thiết bị nâng hạ và các thiết bị cổng
Mác thép tương đương : BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572-50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36
Thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực cao, là thép kết cấu chung với sức cong bề mặt tối thiểu là 355N/mm2.
Thép tấm S355Jr được sử dụng trọng kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng. S355JR phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chọn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án. Kiến trúc sư, kỹ sư có nhiều hứng thú và đam mê với mác thép này.
S355 với chữ S có sức cong tối thiểu 355N/mm2. Với chữ JR là định nghĩa cho thép được kiểm được tra với máy dập chữ V tại điểm 27J (Joules) nhiệt độ bình thường của phòng. Các trường hợp dập khác được định nghĩa bao gồm J0, J2, K2
S Ký hiệu cho thép cấu trúc thông thường
JR ký hiệu cho nhiệt độ test là 200C
J0 ký hiệu cho nhiệt độ test là 00C
J2 ký hiệu cho nhiệt độ test là -200C
.
Thành phần hóa học
| C% (max) | Si % (max) | Mn % (max) | P % (max) | S % (max) | N % (max) | Cu % (max) |
S355JR | 0.270 | 0.600 | 1.700 | 0.045 | 0.045 | 0.014 | 0.060 |
Tình chất cơ lý
| Độ dày (mm) | Sức cong Min Yield (Mpa) | Sức căng Tensile (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Điều kiệm test |
S355JR | 8mm-100mm | 315Mpa-355Mpa | 450-630Mpa | 18-20% | 20 | 27J |
101mm-200mm | 285-295Mpa | 450-600Mpa | 18% | 20 | 27J |
201mm-400mm | 275Mpa | - | 17% | 20 | 27J |
Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Malaysia…
Ngoài ra công ty thép VIỆT HÀN còn cung ứng các loại thép như S355J2G3, S355J0, S355J2, S355K2G3,…