THÉP TẤM S355N, S355NL THÉP TẤM S355N, S355NL THép tấm S355N và S355NL được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-3.
thép tấm S275N,
thép tấm S275NL,
thép tấm S355N,
thép tấm S355NL,
thép tấm S420N,
thép tấm S420NL,
thép tấm S460N,
thép tấm S460NL
S000147 THÉP TẤM Số lượng: 1 cái


  •  
  • THÉP TẤM S355N, S355NL

  • Đăng ngày 17-06-2020 05:43:24 AM - 3556 Lượt xem
  • THép tấm S355N và S355NL được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-3.
    thép tấm S275N,
    thép tấm S275NL,
    thép tấm S355N,
    thép tấm S355NL,
    thép tấm S420N,
    thép tấm S420NL,
    thép tấm S460N,
    thép tấm S460NL


THÉP TẤM S355N
Thép tấm S355N là:
 thép tấm không hợp kim,
 thép tấm sử dụng cho mục đích kết cấu,
thép tấm sử dụng cho công việc hàn
thép tấm đã được chuẩn hoá (thường hoá) và chuẩn hoá các hạt mịn trong cấu trúc phân tử

Chú thích: S355N và S355NL
S= Structral steel : là thép tấm kết cấu
355 là giới hạn chảy tối thiểu với tấm dày dưới 16mm có giới hạn chảy 355Mpa.
N= normalized: thép đã được thường hoá, chuẩn hoá.
với các giá trị tối thiểu được chỉ định của năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -20 ° C, được chỉ định là N;
L=với các giá trị năng lượng tác động tối thiểu được chỉ định ở nhiệt độ không thấp hơn -50 ° C, được chỉ định là NL

Mục đích sử dụng:
Thép có độ bền kéo cao, chịu nhiệt tốt nên thường được dùng làm kết cấu nhà xưởng, chế tạo máy và chế tạo nồi hơi, lò hơi, bề mặt trao đổi nhiệt, dàn khoan, kết cấu tàu thuyền, kết cấu ngoài biển
 
Mức thép     S355N
 Số thép     1.0545
 Định danh     Thép tấm kết cấu không hợp kim
 Tiêu chuẩn
    EN 10025-3: 2004 thép tấm kết cấu cán nóng. Điều kiện kỹ thuật giao hàng: thép thấm cán nóng đã được thường hoá thích hợp cho việc hàn và chuẩn hoá hạt mịn
    EN 10113-2: 1993 thép tấm kết cấu cán nóng cho việc hàn và hạt mịn. Điều kiện kỹ thuật giao hàng: thường hoá
 
 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM  S355N (1.0545):   EN 10025-3-2004
Độ dày danh nghĩa =< 63(mm) CEV max = 0.43
Đối sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0.005%
thép ray tàu, hàm lượng S  0.01% phải được sự đồng ý của cả bên mua và bên sản xuất
Sự thiếu hụt nguyên tố N thì các tính Al không được áp dụng
Hàm lượng Cu vượt quá 0.4% thì gây nên sự nóng nhẹ trong quá trình tạo hình nóng
 
C Si Mn Ni P S Cr Mo V N Nb Ti Al Cu CEV
max   0.2 max   0.5 0.9 - 1.65 max   0.5 max   0.03 max   0.025 max   0.3 max   0.1 max   0.12 max   0.015 max   0.05 max   0.05 max   0.02 max   0.55 max   0.45
 
TÍNH CHẤT CƠ LÝ   S355N (1.0545)
 
Độ dày danh nghĩa (mm):   to 100 100 - 200 200 - 250
       
Rm –
Độ bền kéo (MPa)
470-630 450-600 450-600
 
Độ dày danh nghĩa (mm):   to 16 16 - 40 40 - 63 63 - 80 80 - 100 100 - 150 150 - 200 200 - 250
                 
ReH – Giới hạn chảyMinimum (MPa) 355 345 335 325 315 295 285 275
 
   
KV – Năng lượng va đập (J) Chiều dài (+N) +20°
55

47
-10°
43
-20°
40
 
   
KV – Năng lượng va đập (J) theo chiều ngang, (+N) +20°
31

27
-10°
24
-20°
20
 
Độ dày danh nghĩa (mm):     to 16 16 - 40 40 - 63 63 - 80 80 - 200 200 - 250
             
A – Độ dãn dài Min. Lo = 5,65 √ So (%) 22 22 22 21 21 21
 
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG   S355N (1.0545)
 
EU
EN
Mỹ
ASTM
-
Đức
DIN,WNr
Pháp
AFNOR
Anh
BS
Châu Âu
EN
Ý
UNI
Tây Ban Nha
UNE
Trung Quốc
GB
Thuỵ điển
SS
Nga
GOST
S355N
A572Gr.50
 
StE355
 
E355R
 
50DD
50E
 
FeE355KGN
 
FeE355KGN
 
AE355KG
 
Q345D
 
2134-01
 
15GF
 
 



 
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây